Công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 50 lãnh đạo cao cấp
Ngay sau khi công bố kết quả kiểm phiếu, Quốc hội thông qua Nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm. Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Đoàn thư ký kỳ họp, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc đọc dự thảo Nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn.
Trước đó, sáng 15/11, Quốc hội đã lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh chủ chốt do Quốc hội bầu và phê chuẩn.
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm 50 lãnh đạo cao cấp:
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
1 |
Trương Tấn Sang |
Chủ tịch Nước |
380 |
84 |
20 |
2 |
Nguyễn Thị Doan |
Phó Chủ tịch Nước |
320 |
168 |
15 |
3 |
Nguyễn Sinh Hùng |
Chủ tịch Quốc hội |
340 |
93 |
52 |
4 |
Uông Chu Lưu |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
344 |
124 |
14 |
5 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
390 |
86 |
9 |
6 |
Tòng Thị Phóng |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
325 |
127 |
31 |
7 |
Huỳnh Ngọc Sơn |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
295 |
159 |
28 |
8 |
Phan Xuân Dũng |
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc hội |
212 |
248 |
23 |
9 |
Nguyễn Văn Giàu |
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
317 |
155 |
12 |
10 |
Trần Văn Hằng |
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
284 |
183 |
13 |
11 |
Nguyễn Đức Hiền |
Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội |
225 |
228 |
30 |
12 |
Phùng Quốc Hiển |
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách |
315 |
148 |
20 |
13 |
Nguyễn Văn Hiện |
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội |
203 |
245 |
36 |
14 |
Nguyễn Kim Khoa |
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh Quốc hội |
290 |
174 |
19 |
15 |
Phan Trung Lý |
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội |
311 |
145 |
27 |
16 |
Trương Thị Mai |
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội Quốc hội |
365 |
104 |
13 |
17 |
Nguyễn Thị Nương |
Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội |
272 |
183 |
28 |
18 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
303 |
154 |
36 |
19 |
Ksor Phước |
Chủ tịch Hội đồng Dân tốc Quốc hội |
302 |
164 |
16 |
20 |
Đào Trọng Thi |
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội |
224 |
220 |
39 |
21 |
Nguyễn Tấn Dũng |
Thủ tướng |
320 |
96 |
68 |
22 |
Vũ Đức Đam |
Phó Thủ tướng |
257 |
196 |
32 |
23 |
Hoàng Trung Hải |
Phó Thủ tướng |
225 |
226 |
34 |
24 |
Phạm Bình Minh |
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
320 |
146 |
19 |
25 |
Vũ Văn Ninh |
Phó Thủ tướng |
202 |
246 |
35 |
26 |
Nguyễn Xuân Phúc |
Phó Thủ tướng |
356 |
103 |
26 |
27 |
Hoàng Tuấn Anh |
Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch |
93 |
235 |
157 |
28 |
Nguyễn Thái Bình |
Bộ trưởng Nội vụ |
98 |
233 |
154 |
29 |
Nguyễn Văn Bình |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
323 |
118 |
41 |
30 |
Phạm Thị Hải Chuyền |
Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội |
108 |
256 |
119 |
31 |
Hà Hùng Cường |
Bộ trưởng Tư pháp |
200 |
234 |
49 |
32 |
Trịnh Đình Dũng |
Bộ trưởng Xây dựng |
236 |
201 |
48 |
33 |
Đinh Tiến Dũng |
Bộ trưởng Tài chính |
247 |
197 |
41 |
34 |
Vũ Huy Hoàng |
Bộ trưởng Công thương |
156 |
224 |
102 |
35 |
Phạm Vũ Luận |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo |
133 |
202 |
149 |
36 |
Nguyễn Văn Nên |
Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
200 |
243 |
39 |
37 |
Cao Đức Phát |
Bộ trưởng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
206 |
224 |
54 |
38 |
Giàng Seo Phử |
Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
127 |
262 |
95 |
39 |
Trần Đại Quang |
Bộ trưởng Công an |
264 |
166 |
50 |
40 |
Nguyễn Minh Quang |
Bộ trưởng Tài nguyên Môi trường |
85 |
287 |
111 |
41 |
Nguyễn Quân |
Bộ trưởng Khoa học Công nghệ |
105 |
313 |
65 |
42 |
Nguyễn Bắc Son |
Bộ trưởng Thông tin truyền thông |
136 |
267 |
79 |
43 |
Phùng Quang Thanh |
Bộ trưởng Quốc phòng |
313 |
129 |
41 |
44 |
Đinh La Thăng |
Bộ trưởng Giao thông Vận tải |
362 |
91 |
28 |
45 |
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến |
Bộ trưởng Y tế |
97 |
192 |
192 |
46 |
Huỳnh Phong Tranh |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
170 |
244 |
68 |
47 |
Bùi Quang Vinh |
Bộ trưởng Kế hoạch Đầu tư |
351 |
112 |
20 |
48 |
Trương Hòa Bình |
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
205 |
225 |
50 |
49 |
Nguyễn Hòa Bình |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
207 |
235 |
43 |
50 |
Nguyễn Hữu Vạn |
Tổng Kiểm toán nhà nước |
105 |
318 |
62 |